Cầu trục 5 tấn dầm đôi được sử dụng trong các nhà máy và xưởng tại Việt Nam. Là thiết bị dùng để hổ trợ nâng hoặc hạ trong ngành công nghiệp.
Ưu điểm
Giúp đẩy nhanh qui trình sản xuất và kinh doanh đạt hiệu quả hơn
Tiết kiệm được nhân công lao động và rút ngắn được thời gian sản xuất
Tiết kiệm chi phí thủ công
Hạn chế rủi ro xảy ra tai nạn
Giúp quá trình làm việc trơn tru hơn
Thông số kĩ thuật
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
ĐVT |
GIÁ TRỊ |
|
Loại cầu trục |
|
Cầu trục dầm đơn |
|
Ký hiệu cầu trục |
|
HQE-5N6LK25 |
|
Thương hiệu Palang hàn quốc |
|
KH (KOREA HOIST) |
1 |
Model palăng |
|
5N6 |
2 |
Tải trọng nâng palăng |
Tấn |
5 |
3 |
Chiều cao nâng |
m |
6 |
4 |
Khẩu độ/Tầm với |
m |
25 |
5 |
Chiều dài đường chạy |
M |
50 |
|
Tốc độ |
|
|
6 |
Tốc độ nâng hạ |
m/ph |
4.7 m/phút |
7 |
Tốc độ di chuyển palăng |
m/ph |
20 m/phút |
8 |
Tốc độ di chuyển cầu trục |
m/ph |
0~20 m/phút |
|
Công suất tiêu thụ điện |
|
|
9 |
Động cơ nâng hạ |
kW |
5.5KW x 6P |
10 |
Động cơ di chuyển palăng |
kW |
0.75kw x 4P |
11 |
Động cơ di chuyển cầu trục |
kW |
0.75kw x 4P |
|
Hệ thống kiểm soát tốc độ |
|
|
12 |
Kiểu điều khiển tốc độ |
|
Tay bấm gắn liền palang |
13 |
Nguồn điện sử dụng |
|
380V – 3 Pha – 50Hz |
14 |
Nguồn điện điều khiển |
|
110v |
15 |
Loại phanh |
|
Phanh đĩa điện từ |
16 |
Thiết bị an toàn |
|
Thiết bị giới hạn tải trọng nâng, hành trình nâng móc, nút dừng khẩn cấp, công tắc hành trình, cao su giảm chấn. |
|
Hệ thống điện |
|
|
17 |
Kiểu hệ cấp điện palăng |
|
Cáp điện an toàn 3P |
|
Môi trường làm việc |
|
|
18 |
Nhiệt độ môi trường làm việc |
50C |
đến 400C |
21 |
Độ ẩm |
20% |
đến 95% |
22 |
Điều kiện làm việc |
|
Chế độ làm việc Fem 2m,thiết bị làm việc trong nhà, môi trường làm việc không có Axit, hoá chất cháy nổ, các chất gây ăn mòn. |
Tiêu chuẩn thiết kế – Chế tạo
– Tiêu chuẩn thiết kế | : TCVN 4244-2005 (Tiêu chuẩn Việt Nam). |
– Tiêu chuẩn làm sạch bề mặt
|
: Máy mài đĩa chà sắt. |
– Vật liệu chế tạo kết cấu
|
: Thép Q235 hoặc tương đương. |
– Sơn | : 1 lớp sơn chống rỉ, 2 lớp sơn màu (mầu vàng cam).
Sơn Alkyd hoặc tương đương. |
– Độ võng dầm chính với tải trọng | : 1/1000 L (L: Khẩu độ cầu trục) |
– Dây hàn, Que hàn | : Dây hàn bọc thuốc cường độ cao CSF 71TA hoặc tương đương.
: Que hàn đính: N42 hoặc tương đương. |
– Cấp bền bu lông chịu lực | : Bulông cường độ cao Mác 8.8. |
Phạm vi cung cấp của bên khách hàng
1 | Nguồn điện tới vị trí lắp đặt cổng trục (3Pha – 380V – 50Hz) |
2 | Cửa, lối ra vào nhà xưởng và mặt bằng, không gian nhà xưởng tại vị trí lắp đặt cầu trục thuận lợi để xe vận chuyển và cẩu tự hành nâng hạ, bốc xếp lắp đặt cẩu quay |
3 | Hệ khung và móng nhà xưởng, cột đỡ đủ khả năng chịu tải của toàn cẩu. |
4 | Tải nâng làm vật thử tải cho cẩu quay, tải nâng phải được bố trí đặt trên nền nhà xưởng (phạm vi hoạt động của cầu trục) trước khi kiểm định 1 – 2 ngày.
Các mức tải: 1.25*Q; 1.1*Q; Q (Q: Tải trọng nâng danh nghĩa) |
Cầu trục dầm đơn tải trọng nâng 5 tấn
Chiều cao nâng: 6m (thiết kế, cung cấp chiều cao nâng từ 2m đến 24m hoặc hơn như 30m, 100m)
Khẩu độ: từ 5 đến 50m
Chiều dài đường chạy: 8 đến 100m
Tốc độ nâng: 4.7 m/ph (tốc độ nâng tùy thuộc vào sử dụng tời điện, pa lăng loại nào)
Tốc độ di chuyển ngang: 20 m/ph (thường hàng hàn quốc là 20m/ph đối với tải trọng từ 1-5 tấn hoặc 12.5 m/ph đối với tải trọng 7.5 – 60 tấn)
Tốc độ di chuyển cầu trục (tốc độ chạy dọc nhà): 0~ 20 m/ph, thường và nên lắp biến tần di chuyển dọc nhà, hầu hết tất cả cầu trục đều lắp biến tần di chuyển này để đảm bảo cầu trục chạy êm, bền, an toàn
Nguồn điện: 3 pha 380v, 50hz
Cầu trục dầm đơn phù hợp cho tải trọng nâng hạ vừa phải, không gian chiều cao rộng, các thông số chiều cao, khẩu độ, chiều dài đường chạy sẽ được thiết kế và chế tạo phù hợp với nhà xưởng và yêu cầu của khách hàng.
Reviews
There are no reviews yet.